Nội Thất ABL xin chân thành cảm ơn bạn đã quan tâm đến sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.
Xin gửi đến bạn báo giá thiết kế và thi công nội thất . Áp dụng cho tất cả loại hình căn hộ chung cư , nhà phố, biệt thự, văn phòng, phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
- 1 ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ
- 2 BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT
- 3 BÁO GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ
- 3.0.0.1 THIẾT KẾ NỘI THẤT BIỆT THỰ TẠI DƯƠNG HUY – CẨM PHẢ
- 3.0.0.2 NỘI THẤT PHÒNG THỜ SANG TRỌNG TẠI QUẢNG NINH
- 3.0.0.3 THIẾT KẾ NỘI THẤT GỖ ÓC CHÓ SANG TRỌNG TẠI QUẢNG NINH
- 3.0.0.4 THIẾT KẾ CẢI TẠO NỘI THẤT TEA COFFEE – ĐÔNG TRIỀU – QUẢNG NINH
- 3.0.0.5 CẢI TẠO NHÀ PHỐ CẨM PHẢ – QUẢNG NINH
- 3.0.0.6 THIẾT KẾ NỘI THẤT NHÀ PHỐ GỖ ÓC CHÓ – CẨM PHẢ – QUẢNG NINH
- 3.0.0.7 THIẾT KẾ CỬA HÀNG – SHOWROOM ĐỒNG HỒ – NƯỚC HOA TT LUXURY TẠI QUẢNG NINH
- 3.0.0.8 THIẾT KẾ NỘI THẤT CHUNG CƯ CẨM BÌNH – CẨM PHẢ – QUẢNG NINH
- 3.0.0.9 Thiết kế nội thất Spa đẹp – Thi công nội thất Spa Uy tín tại Quảng Ninh
- 3.0.0.10 Thiết kế nội thất nhà phố 2 tầng tại Cẩm Phả – Quảng Ninh
- 3.0.1 NỘI THẤT abl THIẾT KẾ & THI CÔNG KIẾN TRÚC - NỘI THẤT
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ
– Phí thiết kế nội thất được tính theo m2.
– Chia làm 2 trường hợp:
+ Thiết kế nội thất : Xem bảng giá
+ Thiết kế kiến trúc : Xem bảng giá
+ Thiết kế và ký kết hợp đồng thi công: Miễn phí thiết kế.
Nội Thất ABL tặng gói thiết kế không giới hạn cho bạn khi chọn dịch vụ thi công nội thất của chúng tôi. Xem thông tin và quy trình nhận bản vẽ miễn phí Tại Đây!
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT
Giá thi công nội thất đồ gỗ tại Nội Thất ABL không tính tổng thể theo m2 mà theo hạng mục sản phẩm, kích thước và vật liệu chi tiết mà báo giá. Chỉ có 1 số sản phẩm như tủ áo, tủ giày tính theo m2. Tủ bếp, mặt đá tủ bếp tính theo md. Còn lại chúng tôi sẽ dựa vào kích thước sản phẩm để báo giá.
Nội Thất ABL gửi bạn tham khảo bảng giá 1 số sản phẩm nội thất để bạn có cái nhìn tổng quan về mức giá mà chúng tôi đưa ra.
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | ĐƠN GIÁ | CHÚ THÍCH |
I | TỦ GIÀY , TỦ RƯỢU , TỦ TRANG TRÍ , TỦ TÀI LIỆU (KTTC độ sâu ≦ 300mm) |
(Đơn giá theo kích thước tiêu chuẩn, vượt khổ tính chi phí phát sinh) | ||
1 | Tủ MFC tiêu chuẩn | m2 | 2,000,000 | Gỗ MFC cốt tiêu chuẩn + Sơn công nghiệp hoặc Phủ melamine |
2 | Tủ MDF chống ẩm | m2 | 2,200,000 | Gỗ MDF cốt xanh chống ẩm Thái Lan + Sơn công nghiệp hoặc Phủ melamine |
3 | Tủ MDF Veneer Sồi , hoặc gỗ hoàng anh gia lai | m2 | 2,600,000 | Gỗ MDF cốt xanh chống ẩm Thái Lan phủ Verneer Sồi + Sơn công nghiệp |
4 | Tủ MFC hoặc MDF cánh Laminate | m2 | 3,000,000 | Thùng MFC hoặc MDF , mặt cánh Laminate |
5 | Tủ MFC hoặc MDF cánh Acrylic | m2 | 3,100,000 | Thùng MFC hoặc MDF , mặt cánh Acrylic siêu bóng |
II | TỦ QUẦN ÁO (KTTC độ sâu ≦ 600mm) | (Đơn giá theo kích thước tiêu chuẩn, vượt khổ tính chi phí phát sinh) – Cánh trượt + 200k/m2 |
||
1 | Tủ MFC tiêu chuẩn sơn PU | m2 | 2,450,000 | Gỗ MFC phun sơn PU |
2 | Tủ MDF cốt chống ẩm sơn PU | m2 | 2,500,000 | Gỗ MDF chống ẩm phun sơn PU |
3 | Tủ MFC hoặc MDF Phủ Melamine Thái Lan | m2 | 2,600,000 | Gỗ MFC hoặc MDF phủ Melamine cốt chống ẩm Thái Lan + Cánh Sơn |
4 | Tủ MDF Veneer gỗ | m2 | 3,500,000 | Cốt MDF phủ Verneer (veneer gỗ tự nhiên) |
5 | Tủ MFC hoặc MDF cánh Laminate | m2 | 3,700,000 | Thùng MDF , mặt cánh Laminate An Cường cốt MDF |
6 | Tủ MFC hoặc MDF cánh Acrylic | m2 | 3,800,000 | Thùng MFC , mặt cánh Acrylic cốt MDF |
7 | Tủ Sồi | m2 | 4,200,000 | Gỗ Sồi, gỗ tần bì (gỗ sồi) |
8 | Tủ Xoan Đào | m2 | 4,500,000 | Gỗ xoan đào |
III | KỆ TIVI (KTTC độ sâu ≦ 350mm) | (Đơn giá theo kích thước tiêu chuẩn, vượt khổ tính chi phí phát sinh) | ||
1 | Kệ MFC,MDF tiêu chuẩn sơn PU | md | 1,900,000 | Gỗ MFC phun sơn PU |
2 | Kệ MDF Cốt chống ẩm sơn PU | md | 2,400,000 | Gỗ MDF phun sơn PU |
3 | Kệ MDF phủ melamine hoặc Veneer gỗ | md | 3,000,000 | Cốt MDF phủ melamine hoặc Verneer (veneer gỗ tự nhiên) |
4 | Kệ MDF cánh Laminate | md | 3,500,000 | Thùng MDF , mặt cánh Laminate An Cường cốt MDF |
5 | Kệ MDF cánh Acrylic | md | 3,600,000 | Thùng MDF , mặt cánh Acrylic cốt MDF |
6 | Kệ Sồi | md | 3,700,000 | Gỗ Sồi, gỗ tần bì (gỗ sồi) |
7 | Kệ Xoan Đào | md | 4,200,000 | Gỗ xoan đào |
IV | GIƯỜNG NGỦ , GIƯỜNG TRẺ EM | (Đơn giá trên là kích thước tiêu chuẩn của giường 1,8m) – KT giường 2,0m cộng thêm 1.000.000 VNĐ – Kích thước khác sẽ có báo giá riêng tùy theo kích thước yêu cầu – Tab đầu giường bọc nỉ, da + 1.000.000đ – Ngăn kéo + 500.000 VNĐ/1 ngăn kéo |
||
1 | Giường MFC sơn PU | Chiếc | 6,000,000 | Gỗ MFC phun sơn PU |
2 | Giường MDF sơn PU hoặc phủ melamine | Chiếc | 6,500,000 | Gỗ MDF phun sơn PU |
3 | Giường MDF Veneer gỗ | Chiếc | 7,000,000 | Cốt MDF phủ Verneer (veneer gỗ tự nhiên) |
4 | Giường Sồi = Tần Bì | Chiếc | 9,000,000 | Giường 1600X2000MM |
5 | Giường Sồi | Chiếc | 9,500,000 | Giường 1600X2000MM |
6 | Giường Xoan Đào | Chiếc | 11,000,000 | Giường 1600X2000MM |
V | BÀN TRANG ĐIỂM 450mm , BÀN LÀM VIỆC (KTTC độ sâu ≦ 600mm) | (Đơn giá theo kích thước tiêu chuẩn, vượt khổ tính chi phí phát sinh) | ||
1 | Bàn MFC sơn PU | md | 2,800,000 | Gỗ MFC phun sơn PU |
2 | Bàn MDF sơn PU | md | 3,000,000 | Gỗ MDF phun sơn PU |
3 | Bàn MDF Veneer gỗ | md | 3,500,000 | Cốt MDF phủ Verneer (veneer gỗ tự nhiên) |
4 | Bàn MDF Laminate An Cường hoặc Acrylic | md | 4,000,000 | Thùng MDF,mặt cánh Laminate An Cường , Acrylic |
5 | Bàn Sồi | md | 3,800,000 | Gỗ Sồi, gỗ tần bì (gỗ sồi) |
6 | Bàn Xoan Đào | md | 4,000,000 | Gỗ xoan đào |
VI | GIÁ SÁCH ((KTTC độ sâu ≦ 300mm) | Kệ giá không cánh , có cánh tính riêng cánh | ||
1 | Giá sách MFC sơn PU | m2 | 1,800,000 | Gỗ MFC phun sơn PU |
2 | Giá sách MDF chống ẩm sơn PU , phủ melamine | m2 | 1,900,000 | Gỗ MDF phun sơn PU |
3 | Giá sách MDF Veneer gỗ tự nhiên hoặc melamine | m2 | 2,100,000 | Cốt MDF phủ Verneer (veneer gỗ tự nhiên) , melamine vân gỗ. |
4 | Giá sách Sồi | m2 | 3,000,000 | Gỗ Sồi, gỗ tần bì (gỗ sồi) |
5 | Giá sách Xoan Đào | m2 | 3,450,000 | Gỗ xoan đào |
VII | QUẦY BAR , QUẦY LỄ TÂN (KTTC độ sâu ≦ 600mm) | |||
1 | Quầy MDF Phủ Melamine | md | 3,200,000 | Gỗ MDF chống ẩm phủ Melamine |
2 | Quầy MDF tiêu chuẩn sơn PU | md | 3,400,000 | Gỗ MFC phun sơn PU |
3 | Quầy MDF chống ẩm sơn PU | md | 3,500,000 | Gỗ MDF phun sơn PU |
4 | Quầy MDF Veneer gỗ | md | 3,800,000 | Cốt MDF phủ Verneer (veneer gỗ tự nhiên) |
5 | Quầy MDF phủ melamine , cánh Laminate An Cường | md | 4,700,000 | Thùng MDF phủ melamine , mặt cánh Laminate An Cường cốt MDF |
VIII | VÁCH ĐỤC CNC | Kích thước thực tế nhà khách hàng | ||
1 | MDF cốt chống ẩm Thái Lan sơn trắng | m2 | 2,200,000 | Mẫu mã đa dạng , cắt CNC theo mẫu yêu cầu , khung vách cứng cáp |
2 | Nhựa fomex 18mm chống nước không sơn | m2 | 1,300,000 | |
3 | CNC gỗ nhựa chống nước sơn trắng | m2 | 2,800,000 | |
VIIII | VÁCH TRANG TRÍ | Phụ kiện phào chỉ , thanh inox , thanh nhôm sáng đẹp tính riêng | ||
1 | Vách MDF tiêu chuẩn sơn PU | m2 | 1,200,000 | Gỗ MDF phun sơn PU |
2 | Vách MDF Phủ Melamine Thái Lan | m2 | 1,350,000 | Gỗ MDF chống ẩm phủ Melamine |
3 | Vách MDF phủ lamilate , Acrylic | m2 | 2,200,000 | Gỗ MDF phủ bề mặt lamilate |
4 | Vách MDF Veneer gỗ | m2 | 1,750,000 | Cốt MDF phủ Verneer (veneer gỗ tự nhiên) |
5 | Vách Sồi | m2 | 2,800,000 | Gỗ Sồi, gỗ tần bì (gỗ sồi) |
6 | Vách Xoan Đào | m2 | 3,000,000 | Gỗ xoan đào |
BÁO GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ
PHẦN THÔ | |
Thạch cao | 210,000 |
Sơn nước | 80,000 |
Giấy dán tường | 1,500,000 |
Kính bếp | 1,200,000 |
Đá bếp | 2,200,000 |
Sàn gỗ tự nhiên | 1,200,000 |
Sàn gỗ CN | 400,000 |
Lưu ý:
– Bảng giá mang tính chất tham khảo vì giá cả có thể thay đổi tùy theo giá vật liệu và thời điểm trong năm.
– Giá đã bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt tại Quảng Ninh. Chưa bao gồm thuế VAT nếu bạn muốn xuất hóa đơn GTGT.
– Khách hàng đặt nội thất trọn gói sẽ có báo giá tốt hơn.
– Tất cả sản phẩm bảo hành 02 năm. Ngoài ra, hết thời gian bảo hành chúng tôi vẫn sẵn sàng hỗ trợ bảo trì cho bạn.
Chúng tôi có xưởng trực tiếp sản xuất, CAM KẾT báo giá tốt nhất cho bạn.

NỘI THẤT abl
THIẾT KẾ & THI CÔNG KIẾN TRÚC - NỘI THẤT
Số 1223 Trần Phú – Cẩm Phả – Quảng Ninh
Xưởng sản xuất 01 :
503 Lê Thanh Nghị – Cẩm Phả – Quảng Ninh
Xưởng sản xuất 02 :
KCN Hà Khánh – Hạ Long – Quảng Ninh
HOTLINE :0929669693 (HOTLINE)
Email : mail@noithatabl.com